CÁC TRƯỜNG HỢP BỊ CẤM TRÊN MERCH BY AMAZON

Do có việc phải ngồi đọc lại quy định của Merch nên dịch luôn cho anh em tham khảo. Có gì không hiểu anh em comment bên dưới nhé hoặc ai cần training cho nhân viên thì lưu lại nhé!! Anh em ai chưa biết thì đọc để tránh acc ăn sẹo dẫn đến bay acc. Lỗi thường gặp nhất: 1.1, 1.2, 2.9, 3.3 và 5.1.

các trường hợp bị cấm amazon

1. Content policies (Các chính sách về nội dung)

1. Legal (Pháp lý)

1.1 Copyright: Các thiết kế dính bản quyền là các thiết kế bạn không có quyền sử dụng, sao chép từ người khác. Trách nhiệm của bạn là đảm bảo rằng nội dung của bạn không vi phạm luật bản quyền. Hãy hỏi bản thân mình “Bạn đã tự thiết kế nội dung này hay bạn sao chép từ người khác để tạo ra tác phẩm này.” Các thiết kế với cùng ý tưởng, khái niệm sẽ được chấp nhận hoặc tác phẩm nghệ thuật nếu có sự cho phép từ chủ sở hữu.

1.2 Trademark: Chúng tôi không cho phép các thiết kế dính đến các nhãn hiệu những thứ mà bạn không có quyền sử dụng. Trách nhiệm của bạn là đảm bảo nội dung của bạn không vi phạm về nhãn hiệu hoặc các quyền khác. Bạn có thể sử dụng các nguồn dưới đây để kiểm tra về nhãn hiệu.

  • United States: USPTO
  • United Kingdom: UKIPO, EUIPO
  • Germany: DPMA, EUIPO

2. Objectionable content (nội dung bị phản đối)

2.1 Pornographic: Các thiết kế với nội dung khiêu dâm hoặc miêu tả phản cảm về các hành động tình dục.

2.2 Child exploitation: Các thiết kế miêu tả trẻ vị thành niên với mục đích gợi ý về tình dục.

2.3 Profanity: Xúc phạm hoặc chửi rủa không được phép trên áo trẻ em (Youth sizes) nhưng được cho phép trên áo người lớn. Hãy nhớ rằng chửi rủa xúc phạm thường liên quan đến sự thù ghét, bạo lực chống lại chủng tộc, nguồn gốc dân tộc, giới tính, xu hướng tình dục, tôn giáo và khuyết tật ĐỀU BỊ CẤM cả các loại áo.

2.4 Promotion of Hate or Intolerance: các thiết kế mà kích động, tôn vinh hay xúi dục thù ghét bạo động hoặc trục lợi một nhóm hay một cá nhân dựa vào các đặc điểm về chủng tộc, nguồn gốc dân tộc, giới tính, xu hướng tình dục, tôn giáo hay khuyết tật.

2.5 Human Tragedy: Các thiết kê ám chỉ một bi kịch của con người hoặc liên quan trực tiếp đến một thảm hoặc hoặc đối xử với cuộc sống con người một cách châm biếm.

2.6 Promotion of violence: Các thiết kế khuyến khích bạo lực, tôn vinh bạo lực hoặc xúi dục bạo lực thông qua sự độc ác, cái chết hoặc tra tấn chống lại một nhóm đối tượng hoặc một cá nhân. Các nội dung miêu tả hoặc khuyến khích giết chóc hàng loạt và tự tử là không thể chấp nhận.

2.7 Nazism Promotion: Các thiết kế đề cao chủ nghĩa phát xít bị nghiêm cấm ở tất cả các quốc gia. Ví dụ các hình ảnh miêu tả Adolf Hitler, Swastika hoặc các ký tự liên quan đến phát xít.

2.8 UK Specific – Mental Illness: Các thiết kế nói về bệnh về tâm thần hoặc các khuyết tật tâm thần đều bị cấm ở UK. Điều khoản này bao gồm chơi chữ, đùa cợt liên quan đến bệnh về tâm thần. Ngoại lệ duy nhất là việc gây nhận thức về một bệnh cụ thể.

2.9 Youth Size Policy: Chúng tôi bảo vệ khách hàng từ những nội dung đáng nghi vấn trên áo cho trẻ em (youth sizes). Các thiết kế trên áo trẻ em không được liên quan đến các nội dung sau: 1) gợi ý về tình dục, 2) kích thích bạo lực, 3) sự thô tục, 4) việc sử dụng thuốc hoặc rượu.

3. Design & Description

3.1 Blank Designs: Các thiết kế trống không.

3.2 Content mismatch/spelling: Chính tả nên khớp với title, description và hình ảnh. Ví dụ: title của bạn là “I Really Love Cats, OK?” and hình ảnh trên áo là “I Realy Love Cats OK?” thì từ “Really””đã bị sai chính tả trong design.

3.3 Inaccurate product descriptions: Miêu tả sản phẩm phải đúng với thiết kế và nội dung bạn đang bán. Ví dụ: thiết kế của bạn hiển thị một chú mèo với laze nhưng trong sản phẩm lại ghi là chó đang chơi bài. Một ví dụ khác là sử dụng keyword không liên quan đến thiết kế hay còn gọi là nhồi nhét keyword hoặc miêu tả không chính xác sản phẩm như phát sáng trong bóng tối, hiệu ứng lấp lánh hay quần áo bà bầu.

3.4 Solicitations for positive customer reviews: Dữ liệu chào mời các đánh giá tốt cho sản phẩm của bạn như sử dụng trích dẫn từ hay chứng thực từ khác hàng.

3.5 External contact information: Sử dụng số điện thoại, địa chỉ, email hoặc link website.

3.6 Design quality: Các thiết kế với chất lượng thấp sử dụng hình ảnh nhòe hay độ phân giải thấp.

4. Charities, non-profits, campaigns

4.1 Benefit and charity donations: Miêu tả giúp gây chú ý rằng quyên góp từ Amazon sales sẽ đến một chiến dịch chính trị hoặc toàn bộ sales của bạn sẽ được từ thiện.

4.2 Political campaign donations: Miêu tả gây chú ý rằng lợi nhuận đến từ Amazon sẽ được quyên góp đến chiến dịch tranh cư hoặc lợi nhuận sẽ được mang đi từ thiện.

5.1 Quality, shipping and Fulfillment: Các thiết kế hoặc sản phẩm hứa hẹn về chất lượng sản phẩm, thời gian chuyển hàng hoặc nguồn gốc sản phẩm. Ví dụ: sử dụng từ ngữ như chất lượng cao, đảm bảo về sự hài lòng, giao hàng trong 2 ngày. Prime shipping hoặc in ở Mỹ.

Chúc anh em có thêm thật nhiều kiến thức trong khi làm Amazon Merch nhé có gì anh em nào cần VPS nuôi tài khoản Amazon Merch thì inbox cho mình nha

Dat Vu

Từ khóa: , , ,

HỖ TRỢ DỊCH VỤ CHO THUÊ VPS MMO

Zalo - Phone - Telegram 0902282206 - Skyper: truongsinhnb - Facebook.com/vpsmmonb